Từ điển Thiều Chửu
單 - đan/thiền/thiện
① Ðơn, đối lại với chữ phức 複 (kép), một cái gọi là đan. ||② Cô đơn, như hình đan ảnh chích 形單影隻 hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc 兵力單薄 sức binh đơn bạc, v.v. ||③ Cái đơn, như danh đan 名單 cái đơn kê tên, lễ đan 禮單 cái đơn kê các lễ vật, v.v. ||④ Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là thiền vu 單于. ||⑤ Lại một âm là thiện. Như thiện phụ 單父 huyện Thiện-phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
單 - đạn
Tin thật — Dày dặn. Tốt đẹp — Các âm khác là Đơn, Thiền, Thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
單 - đơn
Một mình. Chỉ có một — Mỏng. Một lần vải. Nói về quần áo — Tờ giấy liệt kê các món đồ vật. Chẳng hạn Thực đơn, Hoá đơn — Cũng đọc Đan — Các âm khác là Đạn, Thiền, Thiện. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
單 - thiền
Thiền vu 單于: Hiệu xưng vua Hung Nô đời Hán. Ta cũng thường đọc: Thuyền vu. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Máu Thiền Vu quắc Nhục chi « — Xem Đan, Đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
單 - thiện
To lớn. Tên đất. Họ người.


膏單丸散 - cao đơn hoàn tán || 執單 - chấp đơn || 孤單 - cô đơn || 名單 - danh đơn || 投單 - đầu đơn || 單音 - đơn âm || 單薄 - đơn bạc || 單舉 - đơn cử || 單調 - đơn điệu || 單丁 - đơn đinh || 單獨 - đơn độc || 單簡 - đơn giản || 單壹 - đơn nhất || 單方 - đơn phương || 單疏 - đơn sơ || 單身 - đơn thân || 單純 - đơn thuần || 單性 - đơn tính || 單思 - đơn tư || 單位 - đơn vị || 單衣 - đơn y || 簡單 - giản đơn || 禍無單至 - hoạ vô đơn chí || 原單 - nguyên đơn || 棧單 - sạn đơn || 食單 - thực đơn || 傳單 - truyền đơn || 伊單 - y đơn ||